ex. Game, Music, Video, Photography

Only 18 percent of respondents said the most severe breach in the past one year cost them more than $1 million, compared to 77 percent last year.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ breach. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Only 18 percent of respondents said the most severe breach in the past one year cost them more than $1 million, compared to 77 percent last year.

Nghĩa của câu:

breach


Ý nghĩa

@breach /bri:tʃ/
* danh từ
- lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...)
- mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ
- sự vi phạm, sự phạm
=a breach of discipline+ sự phạm kỷ luật
=a breach of promise+ sự không giữ lời hứa
- cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi)
- (hàng hải) sóng to tràn lên tàu
=clear breach+ sóng tràn nhẹ lên boong
=clean breach+ song tràn cuốn cả cột buồm và mọi thứ trên boong
!breach of close
- sự đi vào một nơi nào trài phép
!breacg of the peace
- (xem) peace
!to stand in (throw oneself into) the breach
- sẵn sàng chiến đáu
- sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…