Câu ví dụ:
Previous claims of super-ancient fossils have been challenged by scientists asking whether they are, in fact, natural mineral formations of some kind.
Nghĩa của câu:fossils
Ý nghĩa
@fossil /'fɔsl/
* tính từ
- hoá đá, hoá thạch
=fossil bones+ xương hoá thạch
- cổ lỗ, lỗi thời, hủ lậu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chôn ở dưới đất; đào ở đất lên
* danh từ
- vật hoá đá, hoá thạch
- người cổ lỗ, người lỗi thời, người hủ lậu; vật cổ lỗ, vật lỗi thời