ex. Game, Music, Video, Photography

The application is available online and on mobile devices, and it is expected that by 2020 there will be 2,000 monitoring stations in 63 provinces and localities in Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ monitoring. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The application is available online and on mobile devices, and it is expected that by 2020 there will be 2,000 monitoring stations in 63 provinces and localities in Vietnam.

Nghĩa của câu:

monitoring


Ý nghĩa

@monitoring
* danh từ
- sự định phân
- sự kiểm tra
- sự kiểm tra định lượng
- sự ghi thông báo vô tuyến đị 6 n
@monitor /'mɔnitə/
* danh từ
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
* động từ
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát

@monitor
- (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…