ex. Game, Music, Video, Photography

The cooperative allows each person to dig up to 30 kg a day to ensure that everyone is divided equally and that the clams are not overexploited leading to extinction.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ clams. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The cooperative allows each person to dig up to 30 kg a day to ensure that everyone is divided equally and that the clams are not overexploited leading to extinction.

Nghĩa của câu:

clams


Ý nghĩa

@clam /klæm/
* danh từ
- (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
- (từ lóng) một đô-la
!as happy as a clam [at high tide]
- sướng rơn
!to be as close as a clam
- (thông tục) câm như hến
* nội động từ
- bắt trai sò
- dính chặt, bám chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
!to clamp up
- (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…