Câu ví dụ:
The meeting grew stormy when Trump said Defense Secretary James Mattis and Joint Chiefs of Staff Chairman Joseph Dunford, a Marine general, should consider firing Army General John Nicholson, commander of U.
Nghĩa của câu:firing
Ý nghĩa
@firing /'faiəriɳ/
* danh từ
- sự đốt cháy
- sự nung gạch
- sự đốt lò
- sự giật mình
- sự bắn; cuộc bắn
- chất đốt (than, củi, dầu...)@fire /'faie/
* danh từ
- lửa, ánh lửa
=fire burns+ lửa cháy
=to strike fire+ đánh lửa
=there is no smoke without fire+ không có lửa sao có khói
- sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà
=on fire+ đang cháy
=to set fire to something; to set something on fire+ đốt cháy cái gì
=to catch (take) fire+ bắt lửa, cháy
=fire!+ cháy nhà!
- ánh sáng
=St Elmo's fire+ hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão)
- sự bắn hoả lực
=to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng
=running fire+ loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm
=under enemy fire+ dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch
=between two fire+ bị bắn từ hai phía lại
=line of fire+ đường đạn (sắp bắn)
- lò sưởi
=an electrice fire+ lò sưởi điện
- sự tra tấn bằng lửa
- sự sốt, cơn sốt
- ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát
=the fire of patriotism+ ngọn lửa yêu nước
- sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt
!to be put to fire and sword
- ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
!burnt child dreads the fire
- chim phải tên sợ làn cây cong
!the fat is in the fire
- (xem) flat
!to go through fire and water
- đương đầu với nguy hiểm
!to hang fire
- (xem) hang
!to miss fire
- (như) to hang fire
- thất bại (trong việc gì)
!out of the frying-pan into the fire
- tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
!to play with fire
- chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to pour oil on fire
!to add fuel to the fire
- lửa cháy đổ thêm dầu
!to set the Thames on fire
- làm những việc kinh thiên động địa
!to set the world on fire
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
* ngoại động từ
- đốt cháy, đốt (lò...)
- làm nổ, bắn (súng...)
=to fire a mine+ giật mìn
=to fire a rocket+ phóng rôcket
- làm đỏ
- nung
=to fire bricks+ nung gạch
- sấy (chè, thuốc lá...)
- đốt, khử trùng (bằng chất hoá học)
- thải, đuổi, sa thải
- (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng)
- (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi
* nội động từ
- bắt lửa, cháy, bốc cháy
- nóng lên
- rực đỏ
- nổ (súng); nổ súng, bắn
- chạy (máy)
=the engine fires evenly+ máy chạy đều
!to fire away
- bắt đầu tiến hành
- nổ (súng)
!to fire broadside
- bắn tất cả các súng một bên mạn tàu
!to fire off
- bắn
- (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra
=to fire off a remark+ bất chợt phát ra một câu nhận xét
=to fire off a postcard+ gửi cấp tốc một bưu thiếp
!to fire up
- nổi giận đùng đùng
!to fire salute
- bắn súng chào