Câu ví dụ:
The most recent measure is to slash the lifespan of tour boats, a 15-year operating license issued to wooden vessels and 25-year to metal ships.
Nghĩa của câu:wooden
Ý nghĩa
@wooden /'wudn/
* tính từ
- bằng gỗ
- (nghĩa bóng) cứng đờ; đờ đẫn; vụng, lúng túng
=a wooden stare+ cái nhìn đờ đẫn
!wooden head
- người ngu độn
!wooden spoon
- (sử học) thìa gỗ (tặng người đậu bét môn toán ở trường đại học Căm-brít)