Câu ví dụ:
While the Bac Giang - Chi Lang Expressway was completed last year, work on the 43 km section connecting to the border has not been started since the construction company of the BOT BGLS-HN.
Nghĩa của câu:border
Ý nghĩa
@border /'bɔ:də/
* danh từ
- bờ, mép, vỉa, lề
- biên giới
- đường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
- (the Border) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh
- luống chạy quanh vườn
* động từ
- viền
- tiếp, giáp với
=the park borders on the shores of the lake+ công viên nằm giáp với bờ hồ
- (nghĩa bóng) gần như, giống như
=his bluntness borders upon insolence+ sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
@border
- (Tech) viền, khung
@border
- biên, bờ