Câu ví dụ:
All mass events, art shows and traditional festivals have been suspended in the city, where one case was discovered.
Nghĩa của câu:eve
Ý nghĩa
@eve /i:v/
* danh từ (kinh thánh)
- (Eve) Ê-va (người đàn bà đầu tiên)
=daughter of Eve+ đàn bà
* danh từ
- đêm trước, ngày hôm trước
- thời gian trước (khi xảy ra một sự kiện gì)
=on the eve of a general insurrection+ trong thời gian trước khi tổng khởi nghĩa
- (từ cổ,nghĩa cổ) chiều tối