Câu ví dụ:
French personnel wearing conical hats are responsible for guiding the aircraft to the appropriate areas, as well as checking the aircraft's technical skills.
Nghĩa của câu:hats
Ý nghĩa
@hat /hæt/
* danh từ
- cái mũ ((thường) có vành)
=squash hat+ mũ phớt mềm
!bad hat
- (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
!to go round with the hat
!to make the hat go round
!to pass round the hat
!to send round the hat
- đi quyên tiền
!to hang one's hat on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
!hat in hand
!with one's hat in one's hand
- khúm núm
!his hat covers his family
- (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
!to keep something under one's hat
- giữ bí mật điều gì
!my hat!
- thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)
!to take of one's hat to somebody
- (xem) take
!to talk through one's hat
- (từ lóng) huênh hoang khoác lác
!to throw one's hat into the ring
- nhận lời thách
!under one's hat
- (thông tục) hết sức bí mật, tối mật
* ngoại động từ
- đội mũ cho (ai)