Câu ví dụ:
“I believe our current generation of players is well educated, they have sufficient knowledge to understand the serious consequences they would face from match-fixing.
Nghĩa của câu:fixing
Ý nghĩa
@fix /fiks/
* ngoại động từ
- đóng, gắn, lắp, để, đặt
=to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng
=to fix something in one's mind+ ghi sâu một điều gì vào trong óc
- tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)
=to fix one's eyes on something+ dồn con mắt vào cái gì
=to fix someone's attention+ làm cho ai chú ý
- làm đông lại làm đặc lại
- hâm (ảnh, màu...); cố định lại
- nhìn chằm chằm
=to fix someone with an angry stare+ chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ
- định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp
=to fix a date for a meeting+ định ngày họp
- ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ)
- sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa
=to fix a machine+ chữa một cái máy
=to fix up one's face+ hoá trang
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp
=to fix someone up for the night+ bố trí chỗ ngủ đêm cho ai
=to fix someone up with a job+ bố trí sắp xếp công việc cho ai
=to fix a breakfast+ dọn bữa ăn sáng
=to fix a flight+ bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh (cho ai được)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai)
* nội động từ
- trở nên vững chắc
- đồng đặc lại
- (+ on, upon) chọn, định
=to fix on (upon) a date+ định ngày
- đứng vào vị trí
* danh từ
- tình thế khó khăn
=to be in a fix+ ở vào tình thế khó khăn
=to get oneself into a bad fix+ lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn
- sự tìm vị trí; vị trí phát hiện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được
!out of fix
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn
@fix
- cố định