Câu ví dụ:
"I hope that the two countries will take effective measures to prevent the (Covid-19) epidemic (from spreading) but not affect the two countries' long-term relations," he said.
Nghĩa của câu:will
Ý nghĩa
@will /wil/
* danh từ
- ý chí, chí, ý định, lòng
=will can conquer habit+ ý chí có thể chế ngự thói quen
=strong will+ ý chí mạnh mẽ
=lack of will+ sự thiếu ý chí
=free will+ tự do ý chí
=it is my will that...+ ý tôi muốn rằng...
=where there's a will there's a way+ (tục ngữ) có chí thì nên
- sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm
=to work with a will+ làm việc hăng say
=a will that overcomes all difficulties+ quyết tâm khắc phục mọi khó khăn
- nguyện vọng, ý muốn; ý thích
=against one's will+ trái ý mình
=at one's will and pleasure+ tuỳ ý mình
=of one's free will+ hoàn toàn do ý muốn của mình
=at will+ theo ý muốn, tuỳ ý
=to have one's will+ đạt ý muốn, toại nguyện
- (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư
=to make one's will+ làm chúc thư
=last will and testament+ di mệnh, di chúc
* ngoại động từ willed
- tỏ ý chí; có quyết chí
- định
=Heaven willed it+ trời đ định như thế
- buộc, bắt buộc
=to will oneself+ tự buộc phi
- (pháp lý) để lại bằng chức thư
* động từ would
- muốn
=do as you will+ anh cứ làm theo như ý anh muốn
- thuận, bằng lòng
=I hope you will sing+ tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát
- thường vẫn
=he would go for a walk every morning+ nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng
- nếu, giá mà, ước rằng
=would I were in good health+ giá mà tôi khoẻ
- phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là
=boys will be boys+ con trai thì tất nhiên vẫn là con trai
=and that will be his son with him+ hẳn là con ông ta đang đi với ông ta
- nhất định sẽ
=accident will happen+ tai nạn nhất định sẽ xy ra
- sẽ (tưng lai)
=I know he will change his mind+ tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến
- có thể
=the next stop will be Haiduong, I suppose+ tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi dưng