Câu ví dụ:
It cited market sources as saying yarns and fibers, including nylon filament yarn made in Vietnam and the EU were 20 percent cheaper than the ones made by domestic firms.
Nghĩa của câu:yarn
Ý nghĩa
@yarn /jɑ:n/
* danh từ
- sợi, chỉ
=yarn of nylon+ sợi ni lông, chỉ ni lông
- (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa
=to spin a yarn+ kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa
* nội động từ
- (thông tục) nói chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa