ex. Game, Music, Video, Photography

Its capacity is limited to only 30 guests per day, with different kinds of tents surrounded by a pine forest and located far from one another for privacy.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ tents. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Its capacity is limited to only 30 guests per day, with different kinds of tents surrounded by a pine forest and located far from one another for privacy.

Nghĩa của câu:

tents


Ý nghĩa

@tent /tent/
* danh từ
- lều, rạp, tăng
=to pitch tents+ cắm lều, cắm trại
=to lift (strike) tents+ dỡ lều, nhổ trại
* ngoại động từ
- che lều, làm rạp cho
* nội động từ
- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều
* danh từ
- (y học) nút gạc
* ngoại động từ
- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc
* danh từ
- rượu vang đỏ Tây ban nha

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…