Câu ví dụ:
Le Van Tiep, owner of an online souvenir shop in Binh Thanh District, said he has been collecting banknotes with pigs’ images since he expects high demand for them in the new year.
Nghĩa của câu:images
Ý nghĩa
@image /'imidʤ/
* danh từ
- hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
=read image+ ảnh thực
=virtual image+ ảo ảnh
- vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
=he is the very image of his father+ anh ta giống bố như hệt
- hình tượng
=to speak in images+ nói bằng nhiều hình tượng
- tượng, thần tượng, thánh tượng
- ý niệm, ý tưởng, quan niệm
- tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
=he is the image of industriousness+ anh ta hiện thân của sự cần cù
* ngoại động từ
- vẽ hình
- phản ánh (như ở trong gương)
- hình dung, tưởng tượng ra
=to image something to oneself+ hình dung cái gì trong óc mình
- mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
- là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)
@image
- ảnh; sự phản ánh; sự tạo ảnh
- complete inverse i. (đại số) ; (tô pô) nghịch ảnh đầy đủ
- inverse i. nghịch ảnh
- mirror i. (hình học) phép ánh xạ gương
- reflected i. ảnh phản xạ
- spherical i. (hình học) ảnh cầu