Câu ví dụ:
" None of the missile bases has been acknowledged by North Korea and analysts say an accurate disclosure of nuclear weapons and missile capabilities would be an important part of any denuclearisation deal.
Nghĩa của câu:bases
Ý nghĩa
@bases /'beisis/
* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bases
/'beisi:z/
- nền tảng, cơ sở
- căn cứ (quân sự)@base /beis/
* danh từ
- cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
- đáy, chấn đế
- căn cứ
=air base+ căn cứ không quân
=military base+ căn cứ quân sự
=base of operation+ căn cứ tác chiến
- (toán học) đường đáy, mặt đáy
=base of a triangle+ đáy tam giác
- (toán học) cơ số
=base of logarithm+ cơ số của loga
- (ngôn ngữ học) gốc từ
- (hoá học) Bazơ
!to be off one's base
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí
!to get to first base
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)
* ngoại động từ
- đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
- dựa vào, căn cứ vào
=to base oneself on facts+ dựa vào thực tế
* tính từ
- hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
- thường, không quý (kim loại)
=base metals+ kim loại thường
- giả (tiền)
=base coin+ đồng tiền giả
@base
- (Tech) gốc, nền, cơ bản; cực gốc; chân; đui; cơ số = radix; đáy; đế (điện thoại); điểm tựa; trụ; kiềm (bazơ); kho (dữ kiện); đặt nền móng (đ)
@base
- cơ sở, nền, đáy, cơ số
- b. of point cơ sở tại một điểm
- b. of cone đáy của hình nón
- b. of logarithm cơ số của loga
- b. of triangle đáy tam giác
- countable b. cơ sở đếm được
- difference b. cơ sở sai phân
- equivalent b. cơ sở tương đương
- neighbourhood b. (giải tích) cơ sở lân cận
- proper b. (giải tích) cơ sở riêng@basis /'beisis/
* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bases
/'beisi:z/
- nền tảng, cơ sở
- căn cứ (quân sự)
@basis
- cơ sở
- b. of intergers cơ sở của hệ đếm
- absolute b. (giải tích) cơ sở tuyệt đối
- intergity a. cơ sở nguyên
- orthogonal b. cơ sở thực giao
- transcendental b. (đại số) cơ sở siêu việt
- unitary b. cơ sở [unita đơn nguyên]