Câu ví dụ:
Northern Myanmar's abundant natural resources - including jade, wood, gold and amber - help finance both sides in a decades-long civil war between insurgents and the military.
Nghĩa của câu:jade
Ý nghĩa
@jade /dʤeid/
* danh từ
- ngọc bích
- mùa ngọc bích
* danh từ
- ngựa tồi, ngựa già ốm
-(đùa cợt) con mụ, con bé
* ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ)
- bắt làm việc mệt nhoài; làm mệt lử