ex. Game, Music, Video, Photography

The Commerce Department said consumers who consume more than 300 kWh are generally in the high-income group and are not financially affected by the pandemic, and therefore will not be eligible for the discount.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ discount. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The Commerce Department said consumers who consume more than 300 kWh are generally in the high-income group and are not financially affected by the pandemic, and therefore will not be eligible for the discount.

Nghĩa của câu:

discount


Ý nghĩa

@discount /'diskaunt/
* danh từ
- sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
- tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
- sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
=to tkae a story at a due discount+ nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
!at a discount
- hạ giá, giảm giá; không được chuộng
* ngoại động từ
- thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
- giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
- bản hạ giá; dạm bán hạ giá
- trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
- không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
- sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
!such an unfortunate eventuality had been discounted
- trường hợp không may đó đã được dự tính trước

@discount
- (toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…