Câu ví dụ:
The facility, located 15 kilometers (9 miles) from downtown Ho Chi Minh City, will train a pool of engineers in the fields of automation and robotics.
Nghĩa của câu:robotics
Ý nghĩa
@robotics
* danh từ
- người máy học; khoa nghiên cứu việc sử dụng người máy (trong (công nghiệp) chế tạo)