Câu ví dụ:
The latest assault has provoked a major counteroffensive in which the military says it killed almost 400 insurgents and in which 13 members of the security forces have died.
Nghĩa của câu:insurgents
Ý nghĩa
@insurgent /in'sə:dʤənt/
* tính từ
- nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn
- cuồn cuộn xông vào bờ (biển...)
* danh từ
- người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)