Câu ví dụ:
The two most popular app-based ride-hailing services in Vietnam, Uber and Grab, hold an unfair advantage over local taxi firms, according to reports by the trade and transport ministries.
Nghĩa của câu:unfair
Ý nghĩa
@unfair /'ʌn'feə/
* tính từ
- bất công, không công bằng, thiên vị (người); không ngay thẳng, không đúng đắn; gian tà, gian lận
=unfair play+ lối chơi gian lận
- quá chừng, quá mức, thái quá
=unfair price+ giá quá đắt