Câu ví dụ:
The United States accused North Korea's trading partners on Monday of aiding its nuclear ambitions and said Pyongyang was "begging for war" after the North's powerful nuclear test on Sunday and signs that further missile launches were on the way.
Nghĩa của câu:begging
Ý nghĩa
@beg /beg/
* động từ
- ăn xin, xin
=to beg a meal+ xin một bữa ăn
- cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
- xin trân trọng (trong thư giao dịch)
=I beg to inform you+ tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
=I beg to differ+ xin phép cho tôi có ý kiến khác
- đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)
!to beg a favour of
- đề nghị (ai) giúp đỡ
!to beg leave to
- xin phép
!to beg off for something
- xin miễn cho cái gì
!to beg pardon
- xin lỗi
!to beg the question
- (xem) question
!to beg somebody off
- xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ
!to go begging
- (xem) go