Câu ví dụ:
The Vietnamese government has made drastic measures to reduce other countries’ trade deficit with it and to prevent export origin frauds, he added.
Nghĩa của câu:reduce
Ý nghĩa
@reduce /ri'dju:s/
* ngoại động từ
- giảm, giảm bớt, hạ
=to reduce speed+ giảm tốc độ
=to reduce prices+ giảm (hạ) giá
=to reduce the establishment+ giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
=to be reduced to a shadow (skeleton)+ gầy đi chỉ còn là một bộ xương
=to be greatly reduced by illness+ ốm gầy đi nhiều
- làm nghèo đi, làm cho sa sút
=to be in reduced circumstances+ bị sa sút
- làm cho, khiến phải, bắt phải
=to reduce to silence+ bắt phải im lặng
=to reduce to submission+ bắt phải phục tùng
- đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
=to reduce something to ashes+ biến vật gì thành tro bụi
- giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
=to reduce an officer to the ranks+ giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
- chinh phục được, bắt phải đầu hàng
=to reduce a province+ chinh phục được một tỉnh
=to reduce a fort+ bắt một pháo đài để đầu hàng
- (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) khử
- (toán học) rút gọn; quy về
=reduced characteristic equation+ phương trình đặc trưng rút gọn
- (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
* nội động từ
- tự làm cho nhẹ cân đi (người)
@reduce
- quy về, rút gọn
- r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
- r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
- r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản;
- r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số