ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam has launched a Zero Hunger program that seeks to lower malnutrition rates and stunted growth through improved nutrition and sustainable food production.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ zero. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam has launched a zero Hunger program that seeks to lower malnutrition rates and stunted growth through improved nutrition and sustainable food production.

Nghĩa của câu:

zero


Ý nghĩa

@zero /'ziərou/
* danh từ
- (toán học); (vật lý) zêrô, số không
=absolute zero+ zêrô tuyệt đối
=ten degrees belows zero+ mười độ dưới độ không
- độ cao zêrô (máy bay)
=at zero level+ sát mặt đất
- trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất
=their hopes were reduced to zero+ hy vọng của chúng tiêu tan hết
!zero hour
- (quân sự) giờ bắt đầu tấn công
- giờ quyết định

@zero
- zerô, số không, không điểm
- z. order n không điểm cấp n
- simple z. không điểm đơn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…