Câu ví dụ:
A suicide bomber on a motorcycle attacked a police station in the small Indonesian city of Solo on Tuesday, killing himself and wounding a police officer, a police spokesman said.
Nghĩa của câu:wounding
Ý nghĩa
@wound /waund/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của wind
/wu:nd/
* danh từ
- vết thương, thương tích
=to inflict a wound on+ làm cho bị thương
=to receive a wound+ bị một vết thương
=the wounds of war+ những vết thương chiến tranh
- vết băm, vết chém (trên cây)
- (nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương
=a wound to one's pride+ điều xúc phạm lòng tự hào
=to revive someone's wound+ gợi lại nỗi đau thương của ai
- (thơ ca) mối hận tình
* ngoại động từ
- làm bị thương
=wounded in the arm+ bị thương ở cánh tay
- (nghĩa bóng) làm tổn thương, chạm đến, xúc phạm
=to wound someone in his honour+ làm tổn thương đến danh dự của ai
=wounded in one's affections+ bị tổn thương về tình cảm