ex. Game, Music, Video, Photography

After two major renovations in 1937 and 1965 during which all the roof trusses were rebuilt and connected at one center pillar, locals started to call it the One Pillar Pagoda.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pillar. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

After two major renovations in 1937 and 1965 during which all the roof trusses were rebuilt and connected at one center pillar, locals started to call it the One pillar Pagoda.

Nghĩa của câu:

pillar


Ý nghĩa

@pillar /'pilə/
* danh từ
- cột, trụ
- (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
=one of the pillars of the State+ một trong những cột trụ của quốc gia
- cột (nước, khói...)
- (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
!to be driven from pillar to post
- bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
* ngoại động từ
- chống, đỡ (bằng cột, trụ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…