Câu ví dụ:
Hue, the seat of the Nguyen Dynasty from 1802 until the end of feudal Vietnam in 1945, stands out from other parts of the country thanks to its Imperial Citadel and royal tombs that have made it the top tourist destination for years.
Nghĩa của câu:royal
Ý nghĩa
@royal /'rɔiəl/
* tính từ
- (thuộc) vua
=the royal family+ hoàng gia
=prince royal+ hoàng thái tử
- (Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh)
=Royal Military Academy+ học viện quân sự hoàng gia
=Royal Air Eorce+ không quân hoàng gia
=Royal Navy+ hải quân hoàng gia
- như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy
=to give someone a royal welcome+ đón tiếp ai một cách trọng thể
!to be in royal spirits
- cao hứng
!to have a royal time
- được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích
* danh từ
- (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân
- (như) royal_stag
- (hàng hải) (như) royal_sail
- (the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)