ex. Game, Music, Video, Photography

“I hope that when all localities use this motto to develop and implement their local action plans, Vietnam will be able to move faster on the path of sustainable development with a high level of growth and development.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ plans. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“I hope that when all localities use this motto to develop and implement their local action plans, Vietnam will be able to move faster on the path of sustainable development with a high level of growth and development.

Nghĩa của câu:

plans


Ý nghĩa

@plan /plæn/
* danh từ
- sơ đồ, đồ án (nhà...)
=the plan of building+ sơ đồ một toà nhà
- bản đồ thành phố, bản đồ
- mặt phẳng (luật xa gần)
- dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
- kế hoạch; dự kiến, dự định
=a plan of campaign+ kế hoạch tác chiến
=to upset someone's plan+ làm đảo lộn kế hoạch của ai
=have you any plans for tomorrow?+ anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
- cách tiến hành, cách làm
=the best plan would be to...+ cách tiến hành tốt nhất là...
* ngoại động từ
- vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
- làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
=to plan to do something+ dự định làm gì
=to plan an attack+ đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công
* nội động từ
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
=to plan for the future+ đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…