Câu ví dụ:
If Typhoon Molave enters the east Sea as forecast, October will witness 4 tropical storms and 1 tropical depression, as happened in October 1993, the month with the most storms and tropical depressions recorded.
Nghĩa của câu:east
Ý nghĩa
@east /i:st/
* danh từ
- hướng đông, phương đông, phía đông
=to the east of+ về phía đông của
- miền đông
- gió đông
!Far East
- Viễn đông
!Middle East
- Trung đông
!Near East
- Cận đông
!East or West, home is best
- dù cho đi khắp bốn phương, về nhà mới thấy quê hương đâu bằng
* tính từ
- đông
=east wind+ gió đông
* phó từ
- về hướng đông; ở phía đông