Câu ví dụ:
In all cases, blood tin concentrations were 10 times higher than the permissible limit, marking the first case of acute tin poisoning reported in Vietnam.
Nghĩa của câu:tin
Ý nghĩa
@tin /tin/
* danh từ
- thiếc
- sắt tây; giấy thiếc
- hộp thiếc, hộp sắt tây
=a tin of sardine+ hộp cá trích
- (từ lóng) tiền
* ngoại động từ
- tráng thiếc
- đóng hộp
=tinned food+ đồ hộp