ex. Game, Music, Video, Photography

Thanks to visa exemptions, duty-free promotions and ancient tourist attractions, Japan has been attracting increasing numbers of Vietnamese tourists in recent years.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ actions. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Thanks to visa exemptions, duty-free promotions and ancient tourist attractions, Japan has been attracting increasing numbers of Vietnamese tourists in recent years.

Nghĩa của câu:

actions


Ý nghĩa

@action /'ækʃn/
* danh từ
- hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
=a man of action+ con người hành động
=to take prompt action+ hành động tức khắc, hành động kịp thời
- tác động, tác dụng, ảnh hưởng
=the sunlight has action on certain materials+ ánh nắng có tác động đến một số chất
=action of acid+ tác dụng của axit
- sự chiến đấu, trận đánh
=to go into action+ bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
=to break off an action+ ngừng chiến đấu, ngừng bắn
=to be killed in action+ bị hy sinh trong chiến đấu
=to be put out of action+ bị loại khỏi vòng chiến đấu
- việc kiện, sự tố tụng
=to take (bring) an action against+ kiện (ai...)
- sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
- động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
=action of a player+ bộ điệu của một diễn viên
=action of a horse+ dáng đi của một con ngựa
- bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
!action committee
- uỷ ban hành động
!action position
- (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
!action speak louder than words
- (xem) speak
* ngoại động từ
- kiện, thưa kiện

@action
- (Tech) tác động, động tác, hành động; tác dụng

@action
- tác dụng, tác động
- brake a. tác dụng hãm
- control a. tác động điều chỉnh, tác động điều khiển
- delayed a. tác dụng làm chậm
- edge a. tác dụng biên
- instantaneous a. tác dụng tức thời
- integral a. tác dụng tích phân
- on-off a. mt tác dụng loại “đóng - mở”

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…