Câu ví dụ:
The charities said they found widespread sex harassment, verbal and physical abuse such as slapping and threats of retaliation when women refused sexual advances from bosses.
Nghĩa của câu:charities
Ý nghĩa
@charity /'tʃæriti/
* danh từ
- lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo
- lòng khoan dung
- hội từ thiện; tổ chức cứu tế
=board of charity+ sở cứu tế
- việc thiện; sự bố thí, sự cứu tế
=charity fund+ quỹ cứu tế
- (số nhiều) của bố thí, của cứu tế
!charity begins at home
- trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình
!sister of charity
- bà phước