Câu ví dụ:
The critical cases were discussed at a meeting on Monday attended by Deputy Minister of Health Nguyen Truong Son, Director of Medical Examination Department Luong Ngoc Khue and infectious disease experts.
Nghĩa của câu:critical
Ý nghĩa
@critical /'kritikəl/
* tính từ
- phê bình, phê phán
- hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều
- nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch
=to be in a critical condition+ ở trong tình trang nguy kịch
- (vật lý); (toán học) tới hạn
=critical point+ điểm tới hạn
=critical temperature+ độ nhiệt tới hạn
!critical age
- (y học) thời kỳ mãn kinh
@critical
- (Tech) thuộc tới hạn, tính quyết định, then chốt
@critical
- tới hạn