ex. Game, Music, Video, Photography

" The dramatic changes in weather, climate and shrinking ice at the poles are leading to increased human activities such as shipping, fisheries and the search for and extraction of natural resources like oil and gas.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ poles. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" The dramatic changes in weather, climate and shrinking ice at the poles are leading to increased human activities such as shipping, fisheries and the search for and extraction of natural resources like oil and gas.

Nghĩa của câu:

poles


Ý nghĩa

@pole /poul/
* danh từ
- cực
=north pole+ bắc cực
=south pole+ nam cực
=magmetic pole+ cực từ
=negative pole+ cực âm
=positive pole+ cực dương
- (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)
- điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)
!to be poles asunder
!to be as wide as the poles apart
- hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
* danh từ
- cái sào
- sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)
- cột (để chăng lều...)
- cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)
!under bare poles
- (hàng hải) không giương buồm
- xơ xác dạc dài
!up the pole
- (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
- say
* ngoại động từ
- đẩy bằng sào
- cắm cột, chống bằng cột
* danh từ
- Pole người Ba lan

@pole
- cực, cực điểm p. at infinity cực ở vô tận
- p. of an analytic function (giải tích) cực điểm của một hàm giải tích
- p. of a cirele cực của một vòng tròn
- p. and polar of a conic cực và cực tuyến của thiết diện cônic
- p. of integral cực của một tích phân
- p. of a line cực của một đường thẳng
- p. of order n. cực cấp n
- p. of a plane cực của một mặt phẳng
- celestial p. cực trái đất
- complex p. cực điểm phức
- multi-order p. cực bội
- multiple order p. cực bội
- simple p. (giải tích) cực điểm đơn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…