Câu ví dụ:
The fines go up to VND3-5 million for selling alcohol and beer through vending machines or at banned locations such as educational and recreational establishments for people under 18.
Nghĩa của câu:selling
Ý nghĩa
@selling
* danh từ
- sự bán hàng
@selling
- (toán kinh tế) sự bán (hàng)@sell /sel/
* danh từ
- (thực vật học) sự làm thất vọng
=what a sell!+ thật là thất vọng!, thật là chán quá!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa
* động từ sold
- bán (hàng hoá); chuyên bán
=goods that sell well+ hàng hoá bán chạy
=to sell like wildfire; to sell like hot cakes+ bán chạy như tôm tươi
=to sell second books+ chuyên bán sách cũ
- phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm)
=to sell one's honour+ bán rẻ danh dự
=to sell one's country+ bán nước
- (từ lóng) làm cho thất vọng
=sold again!+ thật là chán quá!
- quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì
=to sell a new drug+ quảng cáo cho một thứ thuốc mới
=to sell the public on a new drug+ làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới
=to be sold on something+ thích thú cái gì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa
!to sell off
- bán xon
!to sell out
- bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo
!to sell up
- bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)
!to sell down the river
- phản bội, phản dân hại nước
!to sell one's life dearly
- giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh
@sell
- (toán kinh tế) bán, thương mại