ex. Game, Music, Video, Photography

The surge in visa applications has been causing problems with many travel companies having to cancel tours because visas are not coming in time, according to the Korea Tourism Organization (KTO) office in VietnaNS.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ application. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The surge in visa applications has been causing problems with many travel companies having to cancel tours because visas are not coming in time, according to the Korea Tourism Organization (KTO) office in VietnaNS.

Nghĩa của câu:

application


Ý nghĩa

@application /,æpli'keiʃn/
* danh từ
- sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance)
=the application of a plaster to a wound+ sự đắp thuốc vào vết thương
- vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
- sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
=medicine for external application+ thuốc dùng ngoài da
- sự chuyên cần, sự chuyên tâm
=a man of close application+ một người rất chuyên cần
- lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
=application for a job+ đơn xin việc làm
=to make an application to someone for something+ gửi đơn cho ai để xin việc gì
=to put in an application+ đệ đơn xin, gửi đơn xin

@application
- (Tech) ứng dụng; chương trình ứng dụng

@application
- phép trải, sự ứng dụng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…