Câu ví dụ:
The UPCoM is effectively a mezzanine exchange, set up to encourage unlisted public firms to participate in the securities market, with a view that they may later transfer onto the two main markets HNX or the Ho Chi Minh Stock Exchange (HOSE).
Nghĩa của câu:unlisted
Ý nghĩa
@unlisted
* tính từ
- không được ghi danh, không có trong danh sách công bố (nhất là bảng giá ở sở giao dịch chứng khoán)
- (nói về số điện thoại) không nằm trong danh bạ