Câu ví dụ:
They were among 23 people attending a party at the restaurant on Ngo Quyen Street in Hai Duong Town, the capital of the namesake northern province, on July 31.
Nghĩa của câu:people
Ý nghĩa
@people /'pi:pl/
* danh từ
- dân tộc
=the peoples of Asia+ các dân tộc châu A
- (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng
=the world people+ nhân dân thế giới
=the common people+ lớp người bình dân
=the people at large+ nhân dân nói chung
- (dùng như số nhiều) người
=there are many people there+ có nhiều người ở đó
- (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ
=people don't like to be kept waiting+ người ta không thích bị bắt phải chờ đợi
=what will people say?+ người ta (thiên hạ) sẽ nói gì?
- (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng
=my people live in the country+ gia đình tôi ở nông thôn
- những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm
* ngoại động từ
- di dân
=to people a country+ di dân đến một nước
- ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
=a thickly peopled country+ một nước đông dân