Câu ví dụ:
A minimum trading volume of 1,000 means small investors would not be able to afford shares trading at high prices like budget airline Vietjet, electronics retail chain Mobile World and conglomerate Vingroup.
Nghĩa của câu:trading
Ý nghĩa
@trading
* danh từ
- sự kinh doanh, việc mua bán@Trade
- (Econ) Thương mại (hay mậu dịch).
+ Việc trao đổi hàng hoá giữa các cá nhân hay các nhóm hoặc trực tiếp thông qua HÀNG ĐỔI HÀNG, hoặc gián tiếp qua một phương tiện thanh toán như tiền.@trade /treid/
* danh từ
- nghề, nghề nghiệp
=everyone to his trade+ người nào nghề nấy
=to be in the trade+ trong nghề
=to carry on one's trade; to do one's trade+ làm nghề mình
=men of all trades and callings+ những người làm đủ nghề
=to know all the tricks of the trade+ biết tất cả các mánh lới nhà nghề
- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch
=to engage trade with+ trao đổi buôn bán với
=the trade is thriving+ nền thương nghiệp đang phát triển
=foreign trade+ ngoại thương
=domestic (home) trade+ nội thương
=wholesale trade+ bán buôn
=retail trade+ bán lẻ
- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán
=the trade+ (thông tục) những người sản xuất bà buôn bán rượu
- (hàng hải), (từ lóng) (the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân)
- (số nhiều) (như) trade-wind
!to be in trade
- có cửa hiệu (buôn bán)
* động từ
- buôn bán, trao đổi mậu dịch
=to trade with somebody for something+ mua bán với ai cái gì
=to trade something for something+ đổi cái gì lấy cái gì
=to trade in silk+ buôn bán tơ lụa
=to trade with China+ buôn bán với Trung quốc
!to trade in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm
=to trade in a used car+ đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền
!to trade on (upon)
- lợi dụng
=to trade on somebody's credulity+ lợi dụng tính cả tin của ai