Câu ví dụ:
According to the investigators, Hoang and his deputy Ho Thi Kim Thoa knew in 2016 that the land plot was assigned to Vietnam’s largest brewery Sabeco, under the Ministry of Industry and Trade, to invest and build a 6-star hotel and convention center.
Nghĩa của câu:Land
Ý nghĩa
@Land
- (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.