Câu ví dụ:
Australia will invest in trash-burning incinerators and aim for all packaging to be 100 percent recycled by 2025 after China, which took one third of the country's rubbish, banned waste imports, its environment minister said on Friday.
Nghĩa của câu:rubbish
Ý nghĩa
@rubbish /'rʌbiʃ/
* danh từ
- vật bỏ đi, rác rưởi
="shoot no rubbish "+ "cấm đổ rác"
- vật vô giá trị, người tồi
=a good riddance of bad rubbish+ sự tống khứ một người mình ghét, sự tống khứ được một kẻ khó chịu
- ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí
=to talk rubbish+ nói bậy nói bạ
=oh, rubbish!+ vô lý!, nhảm nào!
- (từ lóng) tiền