Câu ví dụ:
Both Republican bills under discussion, which have been hyped by Democrats and immigration advocacy groups, would fund the border wall and reduce legal immigration, in part by refused to grant visas to certain relatives of theU.
Nghĩa của câu:bills
Ý nghĩa
@Bill
- (Econ) Hối phiếu.
+ Công cụ ngắn hạn dưới dạng lệnh trả yêu cầu người bị ký@bill /bil/
* danh từ
- cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
- (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)
* danh từ
- mỏ (chim)
- (hàng hải) đầu mũi neo
- mũi biển hẹp
* nội động từ
- chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)
!to bill and coo
- (xem) coo
* danh từ
- tờ quảng cáo; yết thị
=stick no bills+ cấm dán quảng cáo
=a theatre bill+ quảng cáo rạp hát
- hoá đơn
- luật dự thảo, dự luật
=to pass a bill+ thông qua đạo luật dự thảo
=to reject a bill+ bác bỏ đạo luật dự thảo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
- (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange)
- (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện
!bill of fare
- thực đơn
- chương trình
!bill of health
- (hàng hải) giấy kiểm dịch
!bill of lading
- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển
!butcher's bill
- (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
!to fill the bill
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
!to find [a] true bill
- đưa ra xử
!to foot (meet) the bill
- thanh toán hoá đơn
!to ignore the bill
- không xử, bác đơn
* ngoại động từ
- đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
=to be billed to appear+ được quảng cáo sẽ ra mắt
- dán quảng cáo, dán yết thị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách
@bill
- (toán kinh tế) ngân phiếu; hoá đơn
- b. of exchange ngân phiếu trao đổi