Câu ví dụ:
From making clothes and furniture in India to cooking, serving and even coding in the United States, such work opportunities are helping former slaves rebuild their lives.
Nghĩa của câu:coding
Ý nghĩa
@coding
- (Tech) biên mã, mã hóa, định mã (d)
@coding
- sự lập mã, sự mã hoá
- alphabietic c. sự lập mã theo vần chữ cái
- automatic(al) c. sự mã hoá tự động@code /koud/
* danh từ
- bộ luật, luật
=labour code+ luật lao động
=code of honour+ luân thường đạo lý
- điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp)
=the code of the school+ điều lệ nhà trường
- mã, mật mã
=a code telegram+ bức điện viết bằng mật mã
=morse code+ mã moóc
* ngoại động từ
- viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)
@code
- (Tech) mã, mật mã; biên mã (đ); quy định, tiêu chuẩn (d)
@code
- mt; (điều khiển học) mã, chữ số; tín hiệu // lập mã
- address c. mã địa chỉ
- amplitude c. mã biên độ
- aythemtication c. mã đoán nhận
- binary c. mã nhị phân
- brevity c. mã ngắn gọn
- comma-free c. mã không có dấu phẩy
- error-correcting c. mã phát hiện sai
- excess-six c. mã dư sáu
- five-unit c. mã năm hàng, mã năm giá trị
- four-address c. mã bốn địa chỉ
- frequency c. mã tần số
- ideal c. mã lý tưởng
- identification c. mã đồng nhất hoá
- instruction c. mã lệnh
- letter c. mã bằng chữ
- minimun redundance c. mã có độ dôi ít nhất
- multiaddress c. mã nhiều địa chỉ
- non-systematic c. mã không có hệ thống
- number address c. mã có địa chỉ số
- numerical c. mã bằng số
- order c. mã lệnh
- permutation c. mã hoán vị
- position c. mã vị trí
- pulse c. mã xung
- reflected c. mã phản xạ
- safety c. mã an toàn
- self-correcting c. mã tự chữa, mã tự sửa
- signal c. mã tín hiệu
- single-address c. mã một địa chỉ
- syllable c. mã có hệ thống
- teleprinter c. mã têlêtip, mã điện báo tin
- timing c. mã tạm thời