Câu ví dụ:
Hung admitted that cash transactions, including under-the-table money and cash bribes, have made it more difficult for the government to manage officials' assets and fight corruption.
Nghĩa của câu:transactions
Ý nghĩa
@Transaction
- (Econ) Giao dịch / thương vụ.@transaction /træn'zækʃn/
* danh từ
- sự thực hiện; sự giải quyết
=to spend much time on the transaction of the business+ mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc
- sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
=we have had no transactions with that firm+ chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó
- (số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn
=transactions of the 5 th conference on atomic energy+ văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử