ex. Game, Music, Video, Photography

Investigators said the two men, both Hanoi residents, had once sold their own kidneys and thus having experiences in the process and required procedures for illegal kidney trade.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ own. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Investigators said the two men, both Hanoi residents, had once sold their own kidneys and thus having experiences in the process and required procedures for illegal kidney trade.

Nghĩa của câu:

own


Ý nghĩa

@own /oun/
* tính từ
- của chính mình, của riêng mình
=I saw it with my own eyes+ chính mắt tôi trông thấy
=I have nothing of my own+ tôi chẳng có cái gì riêng cả
!on one's own
- độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
=to do something on one's own+ làm việc gì tự ý mình
!to be one's own man
- (xem) man
!to get one's own back
- (thông tục) trả thù
!to hold one's own
- giữ vững vị trí, giữ vững lập trường
- chẳng kém ai, có thể đối địch được với người
* ngoại động từ
- có, là chủ của
=to own something+ có cái gì
- nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
=he owns his deficiencies+ anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
=to own oneself indebted+ thừa nhận là có hàm ơn
* nội động từ
- thú nhận, đầu thú
=to own to having done something+ thú nhận là đã làm việc gì
!to own up
- (thông tục) thú, thú nhận

@own
- riêng // cơ sở hữu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…