Câu ví dụ:
It said 38 of the 45 members of the province’s education department are managers, and out of the 12 people who work for the province’s home affairs department, nine hold management positions.
Nghĩa của câu:positions
Ý nghĩa
@position /pə'ziʃn/
* danh từ
- vị trí, chỗ (của một vật gì)
=in position+ đúng chỗ, đúng vị trí
=out of position+ không đúng chỗ, không đúng vị trí
- (quân sự) vị trí
=to attack an enemy's+ tấn công một vị trí địch
- thế
=a position of strength+ thế mạnh
=to be in an awkward position+ ở vào thế khó xử
=to be in a false position+ ở vào thế trái cựa
=to be in a position to do something+ ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì
- tư thế
=eastward position+ tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ)
- địa vị; chức vụ
=social position+ địa vị xã hội
=a man of high position+ người có địa vị cao
=to take a position as typist+ nhận một chức đánh máy
- lập trường, quan điểm, thái độ
- luận điểm; sự đề ra luận điểm
* ngoại động từ
- đặt vào vị trí
- xác định vị trí (cái gì...)
- (quân sự) đóng (quân ở vị trí)
@position
- vị trí; tình hình; lập trường
- check p. (máy tính) vị trí kiểm tra
- limiting p. vị trí giới hạn
- perspective p. (hình học) vị trí phối cảnh
- vertical p. vị trí thẳng đứng