ex. Game, Music, Video, Photography

On average, there are 10 trains per day, transporting thousands of trips, it is necessary to take tougher measures to prevent the spread of nCov 2019", said Do Quang Van, Director of Sai Railway Transport Company.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rail. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

On average, there are 10 trains per day, transporting thousands of trips, it is necessary to take tougher measures to prevent the spread of nCov 2019", said Do Quang Van, Director of Sai railway Transport Company.

Nghĩa của câu:

rail


Ý nghĩa

@rail /reil/
* danh từ
- tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...)
- hàng rào, (số nhiều) hàng rào chấn song
- (ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa
=off the rails+ trật đường ray; (nghĩa bóng) hỗn loạn, lộn xộn; hỏng, không chạy tốt (máy...)
=to go by rail+ đi xe lửa
- (kiến trúc) xà ngang (nhà)
- cái giá xoay (để khăn mặt...)
!thin as a rail
- gây như que củi
* ngoại động từ
- làm tay vịn cho, làm lan can cho
- rào lại; làm rào xung quanh
=to rail in (off) a piece of ground+ rào một miếng đất lại
- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa
- đặt đường ray
* danh từ
- (động vật học) gà nước
* nội động từ
- chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả
=to rail at (against) someone+ chửi bới ai
=to rail at fate+ than thân trách phận

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…