Câu ví dụ:
Philippine security officials on Sunday said China had scaled down its maritime presence at the shoal since President Rodrigo Duterte's return from a visit to Beijing aimed at patching-up ties and courting investment.
Nghĩa của câu:shoal
Ý nghĩa
@shoal /ʃoul/
* tính từ
- nông cạn, không sâu (nước)
* danh từ
- chỗ nông, chỗ cạn (nước)
- bãi cát ngập nước nông
- (nghĩa bóng) sự nguy hiểm ngầm, sự trở ngại ngấm ngầm
* nội động từ
- cạn đi
* ngoại động từ
- làm cho nông, làm cho cạn
- lái (thuyền, tàu...) vào chỗ cạn
* danh từ
- đám đông, số đông
=shoals of people+ nhiều đám đông người
=to get letters in shoals+ nhận được nhiều thư
- đàn cá