ex. Game, Music, Video, Photography

President Donald Trump suggested arming teachers to deter future mass shootings as he held an emotional meeting Wednesday at the White House with survivors of the gun rampage that left 17 people dead at a Florida high school.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ arming. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

President Donald Trump suggested arming teachers to deter future mass shootings as he held an emotional meeting Wednesday at the White House with survivors of the gun rampage that left 17 people dead at a Florida high school.

Nghĩa của câu:

arming


Ý nghĩa

@arm /ɑ:m/
* danh từ
- cánh tay
=to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách
=child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế
- tay áo
- nhánh (sông...)
- cành, nhánh to (cây)
- tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)
- chân trước (của thú vật)
- sức mạnh, quyền lực
=the arm of the law+ quyền lực của pháp luật
!to chance one's arm
- (xem) chance
!to keep someone at arm's length
- (xem) length
!to make a long arm
- (xem) long
!one's right arm
- (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
!to put one's out further than one can draw it back again
- làm cái gì quá đáng
!to shorten the arm of somebody
- hạn chế quyền lực của ai
!to throw oneself into the arms of somebody
- tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
!to welcome (receive, greet) with open arms
- đón tiếp ân cần, niềm nở
* danh từ, (thường) số nhiều
- vũ khí, khí giới, binh khí
- sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
=to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
=to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ
- binh chủng, quân chủng
=air arm(s)+ không quân
=infantry arm(s)+ lục quân
- chiến tranh; chiến đấu
- phù hiệu ((thường) coat of arms)
!to appeal to arm
- cầm vũ khí, chiến đấu
!to fly to arms
- khẩn trương sẵn sàng chiến đấu
!to lay down one's arms
- (xem) lay
!to lie on one's arms
!to sleep upon one's arms
- ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
!to rise in arms against
- (xem) rise
!to take up arms
- cầm vũ khí chiến đấu
!to throw down one's arms
- hạ vũ khí, đầu hàng
!under arms
- hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu
![to be] up in arms against
- đứng lên cầm vũ khí chống lại
* ngoại động từ
- vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng
=to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
- cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào
* nội động từ
- tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

@arm
- (Tech) nhánh; cánh tay; cần; xà

@arm
- cạnh; cánh tay; cánh tay đòn
- a.of an angle cạnh của một góc
- a. of a couple cánh tay đòn của ngẫu lực
- a. of a lever cánh tay đòn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…