ex. Game, Music, Video, Photography

She had decided to become an English teacher after watching a Vietnamese documentary on how teachers knocked on people’s doors in remote mountainous areas to persuade them to send their children to school.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ english. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

She had decided to become an english teacher after watching a Vietnamese documentary on how teachers knocked on people’s doors in remote mountainous areas to persuade them to send their children to school.

Nghĩa của câu:

english


Ý nghĩa

@english /'iɳgliʃ/
* tính từ
- (thuộc) Anh
* danh từ
- người Anh
- tiếng Anh ((cũng) the king's, the queen's English)
=Old English+ tiếng Anh cổ
=Middle English+ tiếng Anh Trung cổ
=Modern English+ tiếng Anh hiện đại
- (ngành in) cỡ 14
!in plain English
- nói rõ ràng dễ hiểu; nói thẳng ra (không quanh co)
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dịch ra tiếng Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Anh hoá

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…