Câu ví dụ:
She had decided to become an english teacher after watching a Vietnamese documentary on how teachers knocked on people’s doors in remote mountainous areas to persuade them to send their children to school.
Nghĩa của câu:english
Ý nghĩa
@english /'iɳgliʃ/
* tính từ
- (thuộc) Anh
* danh từ
- người Anh
- tiếng Anh ((cũng) the king's, the queen's English)
=Old English+ tiếng Anh cổ
=Middle English+ tiếng Anh Trung cổ
=Modern English+ tiếng Anh hiện đại
- (ngành in) cỡ 14
!in plain English
- nói rõ ràng dễ hiểu; nói thẳng ra (không quanh co)
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) dịch ra tiếng Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Anh hoá