Câu ví dụ:
The city will also deploy public security forces in 24 districts to ensure that people practice social distancing until the government declares the end of the epidemic and also ensure that criminal activities are kept in check.
Nghĩa của câu:end
Ý nghĩa
@end /end/
* danh từ
- giới hạn
- đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối
- mẩu thừa, mẩu còn lại
=candle ends+ mẩu nến
- sự kết thúc
- sự kết liễu, sự chết
=to be near one's end+ chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ
- kết quả
- mục đích
=to gain one's ends+ đạt được mục đích của mình
!at one's wit's end
- (xem) wit
!to be at an end
!to come to an and
- hoàn thành
- bị kiệt quệ
!to be at the end of one's tether
- (xem) tether
!end on
- với một đầu quay vào (ai)
!to go off the deep end
- (xem) deep
!in the end
- cuối cùng về sau
!to keep opne's end up
- (xem) keep
!to make an end of
- chấm dứt
!to make both ends meet
- (xem) meet
!no end
- vô cùng
=no end obliged to you+ vô cùng cảm ơn anh
!no end of
- rất nhiều
=no end of trouble+ rất nhiều điều phiền nhiễu
- tuyệt diệu
=he is no end of a fellow+ nó là một thằng cha tuyệt diệu
!to end
- liền, liên tục
=for hours on end+ trong mấy tiếng liền
- thẳng đứng
!to place end to end
- đặt nối đàu vào nhau
!to put an end to
- chấm dứt, bãi bỏ
!to turn end for end
- lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại
!world without end
- (xem) world
* ngoại động từ
- kết thúc, chấm dứt
- kết liễu, diệt
* nội động từ
- kết thúc, chấm dứt
- đi đến chỗ, đưa đến kết quả là
!to end up
- kết luận, kết thúc
!to end with
- kết thúc bằng
!to end by doing something
- cuối cùng sẽ làm việc gì
!to end in smoke
- (xem) smoke
@end
- (Tech) cuối, đầu cuối; cuối màn hình; chấm dứt (đ)
@end
- cuối cùng, kết thúc